Thực đơn
Bóng_đá_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2018_-_Đội_hình_đội_tuyển_nữ Bảng CDưới đây là đội hình Nhật Bản trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[10]
Huấn luyện viên trưởng: Takakura Asako
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ikeda Sakiko | (1992-09-08)8 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | 13 | 0 | Urawa Red Diamonds |
18 | 1TM | Yamashita Ayaka | (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (22 tuổi) | 20 | 0 | NTV Beleza |
2 | 2HV | Shimizu Risa | (1996-06-15)15 tháng 6, 1996 (22 tuổi) | 13 | 0 | NTV Beleza |
3 | 2HV | Sameshima Aya | (1987-06-16)16 tháng 6, 1987 (31 tuổi) | 96 | 5 | INAC Kobe Leonessa |
4 | 2HV | Miyake Shiori | (1995-10-13)13 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | 12 | 0 | INAC Kobe Leonessa |
5 | 2HV | Takagi Hikari | (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (25 tuổi) | 18 | 1 | Nojima Stella Kanagawa Sagamihara |
6 | 2HV | Ariyoshi Saori | (1987-11-01)1 tháng 11, 1987 (30 tuổi) | 58 | 1 | NTV Beleza |
17 | 2HV | Kunitake Aimi | (1997-01-10)10 tháng 1, 1997 (21 tuổi) | 1 | 0 | Nojima Stella Kanagawa Sagamihara |
7 | 3TV | Nakajima Emi | (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (27 tuổi) | 59 | 12 | INAC Kobe Leonessa |
10 | 3TV | Momiki Yuka | (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | 15 | 3 | NTV Beleza |
12 | 3TV | Masuya Rika | (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (22 tuổi) | 25 | 5 | INAC Kobe Leonessa |
13 | 3TV | Nakasato Yu | (1994-07-14)14 tháng 7, 1994 (24 tuổi) | 18 | 0 | NTV Beleza |
14 | 3TV | Hasegawa Yui | (1997-01-29)29 tháng 1, 1997 (21 tuổi) | 25 | 3 | NTV Beleza |
15 | 3TV | Sakaguchi Moeno | (1992-06-04)4 tháng 6, 1992 (26 tuổi) | 4 | 1 | Albirex Niigata |
16 | 3TV | Sumida Rin | (1996-01-12)12 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | 17 | 0 | NTV Beleza |
8 | 4TĐ | Iwabuchi Mana | (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 56 | 16 | INAC Kobe Leonessa |
9 | 4TĐ | Sugasawa Yuika | (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (27 tuổi) | 54 | 13 | Urawa Red Diamonds |
11 | 4TĐ | Tanaka Mina | (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (24 tuổi) | 30 | 12 | NTV Beleza |
Dưới đây là đội hình Thái Lan trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 13 tháng 8.[11]
Huấn luyện viên trưởng: Nuengrutai Srathongvian
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
18 | 1TM | Sukanya Chor Charoenying | (1987-11-24)24 tháng 11, 1987 (30 tuổi) | Chonburi |
22 | 1TM | Nattaruja Muthanawech | (1996-08-21)21 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | BG–CAS |
2 | 2HV | Kanchanaporn Saenkhun | (1996-07-18)18 tháng 7, 1996 (22 tuổi) | BG–CAS |
3 | 2HV | Natthakarn Chinwong | (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (26 tuổi) | Chonburi |
4 | 2HV | Duangnapa Sritala | (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (32 tuổi) | Royal Thai Airforce |
5 | 2HV | Ainon Phancha | (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | Chonburi |
9 | 2HV | Warunee Phetwiset | (1990-12-13)13 tháng 12, 1990 (27 tuổi) | Chonburi |
10 | 2HV | Sunisa Srangthaisong | (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (29 tuổi) | BTU |
6 | 3TV | Pikul Khueanpet | (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (29 tuổi) | BG–CAS |
7 | 3TV | Silawan Intamee | (1994-01-22)22 tháng 1, 1994 (24 tuổi) | Chonburi |
11 | 3TV | Alisa Rukpinij | (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | Chonburi |
12 | 3TV | Rattikan Thongsombut | (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (26 tuổi) | BG–CAS |
13 | 3TV | Orathai Srimanee | (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (29 tuổi) | BG–CAS |
15 | 3TV | Nipawan Panyosuk | (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (23 tuổi) | Chonburi |
19 | 3TV | Pitsamai Sornsai | (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (29 tuổi) | Chonburi |
20 | 3TV | Wilaiporn Boothduang | (1987-06-25)25 tháng 6, 1987 (30 tuổi) | Royal Thai Airforce |
21 | 3TV | Kanjana Sungngoen | (1986-09-21)21 tháng 9, 1986 (31 tuổi) | Chonburi |
25 | 3TV | Sudarat Chuchuen | (1997-06-19)19 tháng 6, 1997 (21 tuổi) | BTU |
8 | 4TĐ | Suchawadee Nildhamrong | (1997-04-01)1 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | California Golden Bears |
17 | 4TĐ | Taneekarn Dangda | (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (25 tuổi) | Chonburi |
Dưới đây là đội hình Việt Nam trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 11 tháng 8.[12]
Huấn luyện viên trưởng: Mai Đức Chung
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Trần Thị Hải Yến | (1993-09-18)18 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | Hà Nam |
14 | 1TM | Trần Thị Kim Thanh | (1993-09-18)18 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | Thành phố Hồ Chí Minh |
22 | 1TM | Khổng Thị Hằng | (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (24 tuổi) | Than Khoáng Sản |
2 | 2HV | Trần Thị Hồng Nhung | (1992-10-28)28 tháng 10, 1992 (25 tuổi) | Hà Nam |
3 | 2HV | Chương Thị Kiều | (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | Thành phố Hồ Chí Minh |
4 | 2HV | Nguyễn Thanh Huyền | (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (22 tuổi) | Hà Nội |
5 | 2HV | Bùi Thanh Thuý | (1998-07-17)17 tháng 7, 1998 (20 tuổi) | Than Khoáng Sản |
6 | 2HV | Bùi Thúy An | (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (27 tuổi) | Hà Nội |
13 | 2HV | Nguyễn Thị Mỹ Anh | (1994-11-27)27 tháng 11, 1994 (23 tuổi) | Thành phố Hồ Chí Minh |
15 | 2HV | Phạm Thị Tươi | (1993-06-26)26 tháng 6, 1993 (25 tuổi) | Hà Nam |
7 | 3TV | Nguyễn Thị Tuyết Dung | (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (24 tuổi) | Hà Nam |
8 | 3TV | Nguyễn Thị Liễu | (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | Hà Nam |
11 | 3TV | Thái Thị Thảo | (1995-02-12)12 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | Hà Nội |
17 | 3TV | Đinh Thị Thuỳ Dung | (1998-08-25)25 tháng 8, 1998 (19 tuổi) | Than Khoáng Sản |
18 | 3TV | Nguyễn Thị Vạn | (1997-01-10)10 tháng 1, 1997 (21 tuổi) | Than Khoáng Sản |
20 | 3TV | Hà Thị Nhài | (1998-03-15)15 tháng 3, 1998 (20 tuổi) | Than Khoáng Sản |
23 | 3TV | Phạm Hoàng Quỳnh | (1992-09-20)20 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | Than Khoáng Sản |
9 | 4TĐ | Huỳnh Như | (1991-11-28)28 tháng 11, 1991 (26 tuổi) | Thành phố Hồ Chí Minh |
12 | 4TĐ | Phạm Hải Yến | (1994-11-09)9 tháng 11, 1994 (23 tuổi) | Hà Nội |
21 | 4TĐ | Nguyễn Thị Thúy Hằng | (1997-11-19)19 tháng 11, 1997 (20 tuổi) | Than Khoáng Sản |
Thực đơn
Bóng_đá_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2018_-_Đội_hình_đội_tuyển_nữ Bảng CLiên quan
Bóng Bóng đá Bóng chuyền Bóng rổ Bóng bầu dục Mỹ Bóng bàn Bóng chày Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè Bóng đá tại Việt Nam Bóng bầu dục liên hiệpTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bóng_đá_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2018_-_Đội_hình_đội_tuyển_nữ http://www.hkfa.com/news_details2/16028 http://www.kfa.or.kr/eng/news/news_view.asp?BoardN... https://vff.org.vn/Danh-sach-33/DANH-SACH-DOI-TUYE... http://www.jfa.jp/eng/news/00018307/ http://fathailand.org/news/2662 https://en.asiangames2018.id/athletes/sport/fb/cou... https://www.ctfa.com.tw/representative/national-ad... https://en.asiangames2018.id/athletes/sport/fb/cou... https://en.asiangames2018.id/athletes/sport/fb/cou... http://sports.sina.com.cn/china/gqgs/2018-08-10/do...